Thứ ba, 24 Tháng 12 2013 08:11
SƠ ĐỒ PHÂN TÍCH NGHỀ
Tên nghề: Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ
Mã số nghề:
Mô tả nghề: Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ là một quá trình tổ chức thành lập, điều hành và tổ chức thực hiện một chuỗi các các công việc trong hoạt động sản xuất - kinh doanh nhằm kiếm lời.
- Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ là việc tổ chức, điều hành, kiểm tra giám sát một chuỗi các công việc từ đơn giản đến phức tạp và các công việc này có tính chất quyết định cơ bản đến hiệu quả sản xuất kinh doanh, bao gồm: Tính toán chi phí sản xuất, sắp xếp mặt bằng sản xuất, tổ chức sản xuất, kiểm tra chất lượng sản phẩm, quản lý vật tư nguyên liệu, công cụ, dụng cụ, quản lý và sử dụng tài chính có hiệu quả, bán hàng và thu hồi công nợ, giao tiếp và giải quyết khiếu nại của khách hàng.
- Người thực hiện công việc này, cần phải có tính nhạy bén, am hiểu thị trường, có đầu óc phân tích và am hiểu pháp luật.
- Môi trường của công việc luôn đặt trong những áp lực cao độ từ thị trường: tiêu thụ sản phẩm, thị trường vốn và các nguồn lực khác, thị trường lao động, đối thủ cạnh tranh, môi trường vĩ mô (các chính sách Nhà nước và nền kinh tế), …
CÁC NHIỆM VỤ |
CÁC CÔNG VIỆC |
|||||
A- Phát triển ý tưởng kinh doanh và dự tính giá thành sản phẩm |
A1- Phân tích các ngành nghề kinh doanh, sự tác động của môi trường. |
A2- Xác định sự phù hợp và lựa chọn ngành nghề kinh doanh |
A3- Liệt kê các danh mục chi phí để sản xuất các hàng hoá/dịch vụ |
A4- Lập bảng giá thành kế hoạch |
A5- So sánh giá các sản phẩm cùng loại trên thị trường hiện tại. |
|
B- Đăng ký kinh doanh |
B1- Xác định loại hình doanh nghiệp |
B2- Lập bộ hồ sơ đăng ký kinh doanh |
B3- Nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh |
B5- Đăng ký cấp con dấu và giấy chứng nhận đăng ký mã số thuế |
B6- Đăng ký mua (in) hoá đơn tài chính |
|
C- Tuyển dụng và đào tạo, bồi dưỡng tay nghề cho người lao động |
C1- Xác định và phân tích các đầu công việc trong doanh nghiệp |
C2- Xây dựng nhiệm vụ, mục tiêu và tiêu chí đánh gía cụ thể của từng công việc |
C3- Tuyển dụng lao động |
C4- Đánh giá tay nghề của người lao động.
|
C5- Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng tay nghề cho người lao động. |
|
C6- Thực hiện đào tạo, bồi dưỡng tay nghề cho người lao động |
C7- Kiểm tra, đánh giá tay nghề cho người lao động.
|
|
|
|
||
D- Phân công lao động và xây dựng nội quy làm việc |
D1- Phân tích sự phù hợp của công việc theo giới tính, độ tuổi, tay nghề |
D2- Đối chiếu các quy định của pháp luật về chế độ làm việc của lao động và bố trí người lao động cho phù |
D3- Xác định các yếu tố gây nguy hiểm cho người lao động |
D4- Xây dựng nội quy làm việc và quy định về quản lý, sử dụng và bảo vệ tài sản |
D5- Phổ biến nội quy làm việc |
|
E- Kiểm tra việc sắp xếp mặt bằng và an toàn lao động. |
E1- Xác định tiêu chí của mặt bằng cho phù hợp với ngành nghề sản xuất |
E2- Xây dựng quy định kiểm tra công năng và độ chính xác của Người biên soạn: các thiết bị cầm tay |
E3- Bảo trì, sửa chữa, cấp phát và giao trách nhiệm cho người sử dụng |
E4- Phổ biến rộng rãi những quy định về an toàn lao động |
E5- Tiến hành kiểm tra an toàn lao động theo định kỳ kết hợp kiểm tra đột xuất |
|
F- Mua vật tư / nguyên phụ liệu |
F1- Xây dựng kế hoạch mua vật tư |
F2- Lựa chọn nhà cung cấp vật tư |
F3- Tiến hành mua vật tư |
F4- Nhập kho |
|
|
G- Xây dựng quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng dịch vụ. |
G1- Xác định các công việc phải làm và xây dựng quy trình của từng loại dịch vụ |
G3- Tập huấn, hướng dẫn quy trình sản xuất cho người lao động |
G4- Quy định chỉ tiêu chất lượng dịch vụ |
G5- Tập huấn chỉ tiêu chất lượng dịch vụ |
G6- Kiểm tra chất lượng dịch vụ |
|
|
G7- Lấy ý kiến đánh giá của khách hàng |
|
|
|
|
|
H- Xây dựng mức lương, thưởng cho người lao động |
H1- Lựa chọn khoán lương theo sản phẩm hay theo thời gian |
H2- Xác định mức lương, thưởng cho người lao động |
H3- Xác định số lần trả lương trong tháng |
H4- Xác định tỷ lệ % trả lương tháng trong mỗi lần |
|
|
I- Quản lý tài chính của doanh nghiệp |
I1- Lập kế hoạch chi phí sản xuất năm kế hoạch. |
I2- Lập kế hoạch vốn và nguồn vốn năm kế hoạch. |
I3- Lập kế hoạch vốn và nguồn vốn quý, tháng |
I4- Ghi chép sổ sách kế toán |
I5- Tính toán kết quả kinh doanh |
|
I6- Lập biểu khai báo thuế |
I7- Lập sổ đối chiếu công nợ |
I8- Lập báo cáo quyết toán năm |
|
|
||
K- Đàm phán, ký kết hợp đồng kinh tế |
K1- Tìm kiếm đối tác |
K2- Đàm phán với đối tác |
K3- Ký hợp đồng kinh tế |
K4- Thực hiện hợp đồng và thanh lý hợp đồng |
|
|
L- Xây dựng chiến lược sản phẩm, giá cả, chiêu thị |
L1- Xây dựng sổ nhật ký kinh doanh, sổ tay sản phẩm |
L2- Nghiên cứu cải tiến dịch vụ cho phù hợp với thị hiếu và thời đại |
L3- Nghiên cứu các phương thức để hạ giá thành dịch vụ |
L4- Xây dựng chương trình giảm giá theo số lượng mua |
L5- Nghiên cứu và so sánh giá cả của các đối thủ cạnh tranh |
|
L6- Xác định các cách thức và chi phí chiêu thị phù hợp với doanh nghiệp |
L7- Xác định đối tượng khách hàng, khu vực tiêu thụ cần chiêu thị bằng phương pháp phù hợp. |
L8- Xác định thời gian chiêu thị, tần suất chiêu thị cho từng khu vực hay khách hàng tiêu dùng |
L9- Thiết lập bộ phận tư vấn khách hàng |
|
||
M- Tổ chức các hoạt động hậu mãi - họp mặt khách hàng |
M1- Xây dựng các hình thức và quy định hậu mãi |
M2- Quy định mức độ và thời gian bảo hành phù hợp với từng sản phẩm |
M3- Tổ chức ngày họp mặt, lấy ý kiến khách hàng. |
M4- Ghi nhận và phân tích ý kiến đóng góp của khách hàng |
|
|
N- Tổ chức làm việc nhóm |
N1- Đánh giá mức độ, tính chất công việc |
N2- Lựa chọn thành viên và thành lập nhóm |
N3- Phân công nhiệm vụ cho từng thành viên |
N4- Thảo luận trao đổi giữa các thành viên. |
N5- Báo cáo kết quả và rút kinh nghiệm |
|
O- Động viên người lao động |
O1- Lựa chọn các cách thức động viên người lao động |
O2- Xây dựng định mức động viên người lao động |
O3- Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người lao động |
O3- Thực hiện động viên người lao động |
O4- Ghi nhận ý kiến đóng góp của người lao động |
|
Mô tả công việc: Tham khảo các văn bản Pháp Luật quy định về các ngành
Người thẩm định:Tên nhiệm vụ A: Phát triển ý tưởng kinh doanh và dự tính giá thành sản phẩm Ngày:
Tên công việc A1- Phân tích các ngành nghề kinh doanh, sự tác động của môi trường.
Người biên soạn: nghề không được phép hoạt động sản xuất kinh doanh trong nền kinh tế Việt Nam, tham khảo các ngành nghề kinh doanh đang hoạt động trong nền kinh tế.
Các bước thực hiện công việc |
Tiêu chuẩn thực hiện |
Dụng cụ và trang thiết bị, vật liệu |
Kiến thức cần có |
Kỹ năng cần có |
Thái độ cần có |
Các quyết định, tín hiệu lỗi thường gặp |
1. Tham khảo các văn bản pháp luật có quy định về ngành nghề cấm kinh doanh, những ngành nghề có tác động đến môi trường |
Hiểu được các văn bản pháp luật về ngành nghề kinh doanh |
Luật doanh nghiệp 2005 và các văn bản dưới luật |
Hiểu biết về những ngành nghề kinh doanh dự kiến thực hiện |
Đánh giá, so sánh các ngành nghề |
Cân nhắc kỹ lưỡng |
Tham khảo các quy định cũ của Nhà nước |
2. Tham quan, tham khảo các ngành nghề kinh doanh đang hoạt động |
Hiểu được các ngành nghề kinh doanh đang hoạt động |
Tài liệu về các ngành nghề |
Hiểu biết về sản xuất, kinh doanh |
Giao tiếp tốt |
Cầu tiến |
Thiếu thông tin khi tham khảo |
3. Xem xét sự phù hợp của các ngành nghề với quy định của Pháp luật |
Đánh giá được sự phù hợp của các ngành nghề với quy định của Pháp luật |
Luật doanh nghiệp 2005 và các văn bản dưới luật |
Hiểu biết Luật doanh nghiệp 2005 |
Phân tích |
Cẩn thận |
Bỏ sót những quy định của Nhà nước |
HIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
Tên nhiệm vụ A: Phát triển ý tưởng kinh doanh và dự tính giá thành sản phẩm Ngày:
Tên công việc A2: Xác định sự phù hợp và lựa chọn ngành nghề kinh doanh Người biên soạn:
Mô tả công việc: Xác định các chủng loại hàng hoá/dịch vụ sản xuất/kinh doanh Người thẩm định:
Các bước thực hiện công việc |
Tiêu chuẩn thực hiện |
Dụng cụ và trang thiết bị, vật liệu |
Kiến thức cần có |
Kỹ năng cần có |
Thái độ cần có |
Các quyết định, tín hiệu lỗi thường gặp |
1. Nghiên cứu ngành nghề và nhu cầu thị trường |
Đánh giá được ngành nghề và nhu cầu thị trường |
- Phiếu khảo sát - Tổng hợp kết quả khảo sát |
Am hiểu về khảo sát thị trường |
Phân tích |
Cẩn thận, chính xác |
Đánh giá sai nhu cầu thị trường |
2. Xác định ngành nghề kinh doanh phù hợp |
Xác định đúng ngành nghề kinh doanh |
- Báo cáo kết quả nghiên cứu ngành nghề và nhu cầu thị trường |
Am hiểu về ngành nghề |
Phân tích, đánh giá |
Kỹ lưỡng |
Xác định ngành nghề không phì hợp |
3. Xác định quy mô sản xuất kinh doanh |
Xác định đúng quy mô |
Tài sản sẵn có và vốn có khả năng huy động được |
Khả năng tính toán |
Tính toán chính xác cao |
Kỹ lưỡng |
Quy mô không phù hợp với khả năng về vốn |
PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
Tên nhiệm vụ A: Phát triển ý tưởng kinh doanh và dự tính giá thành sản phẩm Ngày:
Tên công việc A3: Liệt kê các danh mục chi phí để sản xuất các hàng hoá/dịch vụ Người biên soạn:
Mô tả công việc: Xác định các khoản mục chi phí - lập bảng giá thành kế hoạch Người thẩm định:
Các bước thực hiện công việc |
Tiêu chuẩn thực hiện |
Dụng cụ và trang thiết bị, vật liệu |
Kiến thức cần có |
Kỹ năng cần có |
Thái độ cần có |
Các quyết định, tín hiệu lỗi thường gặp |
1. Xác định danh mục các sản phẩm/ dịch vụ sản xuất kinh doanh |
Theo nhu cầu thị trường.
|
|
Khả năng nhận định được thị trường |
Khả năng phân tích |
Kỹ lưỡng, chính xác |
Xác định không phù hợp sản phẩm / dịch vụ kinh doanh |
2. Lập bảng các sản phẩm/dịch vụ chính, phụ theo thứ tự ưu tiên |
Theo đặc điểm ngành nghề sản xuất kinh doanh |
|
Am hiểu về sản xuất |
Phân tích, tổng hợp |
Kỹ lưỡng, chính xác |
Xác định không phù hợp vị trí ưu tiên của các sản phẩm / dịch vụ |
3. Xác định các khoản mục chi phí có liên quan đến sản xuất kinh doanh cho từng loại hàng hoá / dịch vụ |
Những khoản phát sinh và dự kiến sẽ phát sinh trong thực tế sản xuất kinh doanh |
Bảng giá thành kế hoạch mẫu của các doanh nghiệp |
Am hiểu sản xuất |
Phân tích, đánh giá |
Kỹ lưỡng |
Thiếu hoặc thừa những khoản mục chi phí phát sinh thực tế |
PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
Tên nhiệm vụ A: Phát triển ý tưởng kinh doanh và dự tính giá thành sản phẩm Ngày:
Tên công việc A4: Lập bảng giá thành kế hoạch Người biên soạn:
Mô tả công việc: Xác định các khoản mục chi phí - lập bảng giá thành kế hoạch Người thẩm định:
Các bước thực hiện công việc |
Tiêu chuẩn thực hiện |
Dụng cụ và trang thiết bị, vật liệu |
Kiến thức cần có |
Kỹ năng cần có |
Thái độ cần có |
Các quyết định, tín hiệu lỗi thường gặp |
1. Xác định danh mục các sản phẩm / dịch vụ sản xuất kinh doanh |
Theo nhu cầu thị trường.
|
|
Khả năng nhận định được thị trường |
Khả năng phân tích |
Kỹ lưỡng, chính xác |
Xác định không phù hợp sản phẩm / dịch vụ kinh doanh |
2. Lập bảng các sản phẩm / dịch vụ chính, phụ theo thứ tự ưu tiên |
Theo đặc điểm ngành nghề sản xuất kinh doanh |
|
Am hiểu về sản xuất |
|
Kỹ lưỡng, chính xác |
Xác định không phù hợp vị trí ưu tiên của các sản phẩm / dịch vụ |
3. Xác định các khoản mục chi phí có liên quan đến sản xuất kinh doanh cho từng loại hàng hoá / dịch vụ |
Những khoản phát sinh và dự kiến sẽ phát sinh trong thực tế sản xuất kinh doanh |
Bảng giá thành kế hoạch mẫu của các doanh nghiệp |
Am hiểu sản xuất |
|
Kỹ lưỡng |
Thiếu hoặc thừa những khoản mục chi phí phát sinh thực tế |
4. Lập bảng giá thành kế hoạch cho từng hàng hoá/dịch vụ |
Các khoản mục chi phí theo quy định hạch toán kế toán của Nhà nước |
Các quy định hạch toán của Bộ Tài Chính |
Tính toán và phân tích chi phí |
Phân tích |
Kỹ lưỡng, chính xác |
Sai so với quy định hạch toán của Bộ Tài Chính |
PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
Tên nhiệm vụ A: Phát triển ý tưởng kinh doanh và dự tính giá thành sản phẩm Ngày:
Tên công việc A5: So sánh giá các sản phẩm cùng loại trên thị trường hiện tại. Người biên soạn:
Mô tả công việc: Xác định các khoản mục chi phí – lập bảng giá thành kế hoạch Người thẩm định:
Các bước thực hiện công việc |
Tiêu chuẩn thực hiện |
Dụng cụ và trang thiết bị, vật liệu |
Kiến thức cần có |
Kỹ năng cần có |
Thái độ cần có |
Các quyết định, tín hiệu lỗi thường gặp |
1. Xác định danh mục các sản phẩm / dịch vụ sản xuất kinh doanh |
Theo nhu cầu thị trường.
|
|
Khả năng nhận định được thị trường |
Khả năng phân tích |
Kỹ lưỡng, chính xác |
Xác định không phù hợp sản phẩm / dịch vụ kinh doanh |
2. Lập bảng các sản phẩm / dịch vụ chính, phụ theo thứ tự ưu tiên |
Theo đặc điểm ngành nghề sản xuất kinh doanh |
|
Am hiểu về sản xuất |
|
Kỹ lưỡng, chính xác |
Xác định không phù hợp vị trí ưu tiên của các sản phẩm / dịch vụ |
3. Xác định các khoản mục chi phí có liên quan đến sản xuất kinh doanh cho từng loại hàng hoá / dịch vụ |
Những khoản phát sinh và dự kiến sẽ phát sinh trong thực tế sản xuất kinh doanh |
Bảng giá thành kế hoạch mẫu của các doanh nghiệp |
Am hiểu sản xuất |
|
Kỹ lưỡng |
Thiếu hoặc thừa những khoản mục chi phí phát sinh thực tế |
4. Lập bảng giá thành kế hoạch cho từng hàng hoá / dịch vụ |
Các khoản mục chi phí theo quy định hạch toán kế toán của Nhà nước |
Các quy định hạch toán của Bộ Tài Chính |
Tính toán và phân tích chi phí |
Phân tích |
Kỹ lưỡng, chính xác |
Sai so với quy định hạch toán của Bộ Tài Chính |
5. So sánh giá các sản phẩm cùng loại trên thị trường |
Đánh giá đúng các sản phẩm cùng loại trên thị trường |
Báo giá của các sản phẩm cùng loại |
Am hiểu thị trường, giá cả |
So sánh, đánh giá |
Chính xác, thận trọng |
Báo giá của các sản phẩm cùng loại không đúng |
PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
Tên nhiệm vụ B: Đăng ký kinh doanh Ngày:
Tên công việc B1: Xác định loại hình doanh nghiệp cần đăng ký sản xuất kinh doanh Người biên soạn:
Mô tả công việc: Đăng ký loại hình doanh nghiệp và ngành nghề hoạt động Người thẩm định:
Các bước thực hiện công việc |
Tiêu chuẩn thực hiện |
Dụng cụ và trang thiết bị, vật liệu |
Kiến thức cần có |
Kỹ năng cần có |
Thái độ cần có |
Các quyết định, tín hiệu lỗi thường gặp |
1. Xác định loại hình doanh nghiệp cần đăng ký |
Luật doanh nghiệp 2005 |
Các văn bản Luật kinh tế |
Hiểu biết Luật kinh tế |
Phân tích |
Kỹ lưỡng |
Xác định loại hình doanh nghiệp không phù hợp |
2. Đăng ký ngành nghề hoạt động trước mắt (chính) |
Căn cứ theo ngành nghề đã xác định trước đó |
|
Hiểu biết Luật kinh tế |
Phân tích |
Kỹ lưỡng |
|
3. Đăng ký thêm ngành nghề sẽ hoạt động trong tương lai |
- Tiềm năng trên thị trường; - Căn cứ theo lợi thế của doanh nghiệp |
|
Hiểu biết về Luật kinh tế |
Phân tích |
Kỹ lưỡng |
Nhận định sai tiềm năng của doanh nghiệp |
PHIẾU PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
Tên nhiệm vụ B: Đăng ký kinh doanh Ngày:
Tên công việc B2: Lập bộ hồ sơ theo yêu cầu của loại hình doanh nghiệp đăng ký Người biên soạn:
Mô tả công việc: Chuẩn bị bộ hồ sơ xin đăng ký thành lập doanh nghiệp (Giấy ĐKKD) Người thẩm định: